GIỚI THIỆU QUY TRÌNH NHÀ MÁY CHẾ BIẾN DỨA CÔ ĐẶC

Dây chuyền sản xuất nước ép cô đặc là một trong những giải pháp được lựa chọn nhiều nhất hiện nay. Dây chuyền được thiết kế hiện đại, lắp đặt nhanh chóng và đáp ứng đủ tiêu chuẩn chất lượng. Hệ thống hoạt động công suất ổn định và giúp nâng cao hiệu quả sản xuất. Không chỉ thế, thiết bị điều khiển PLC cho phép điều khiển thông minh. Nhờ đó, các doanh nghiệp có thể dễ dàng quản lý hoạt động sản xuất và tiết kiệm tối đa nhân công lao động.

Dây chuyền dứa cô đặc là một dây chuyền sản xuất sử dụng công nghệ ưu việt, các thiết bị linh chủ yếu sản xuất nhãn hiệu nổi tiếng khắp EU

1. Sơ đồ kiến trúc nhà xưởng

  1. Diện tích nhà xưởng yêu cầu
  2. Gian xưởng chính: 2052m2 (18×14)
  3. Kho thùng nguyên liệu: 900m2 (18×50)
  4. Gian thiết bị bổ trợ: 972m2 (18×54)
  5. Kho thành phẩm: 900m2 (18×50)
  6. Vị trí của tháp làm lạnh: Gần thiết bị cô đặc
  7. Gian thiết bị bổ trợ: Máy nén khí, lò hơi, thiết bị xử lý nước

2. Thông số của sản phẩm thành phẩm

Năng suất: 10-12 tấn nguyên liệu/giờ
Quy cách sản phẩm: Đóng gói túi lớn 220L
Độ đường của sản phẩm: 60oBrix (±1)
Hàm lượng vật chất không tan: ~8%
Độ axit 1.8-4.5% tổng số vi khuẩn 100 con/ml
Vi khuẩn coli <3 con/ml
Nước cô đặc pha loãng 180oBrix, có mùi vị của dứa, màu vàng sáng

3. Quy trình công nghệ sản xuất

4. Các thông số điều khiển

Nhiệt độ gia nhiệt trước khi tiệt trùng tiệt trùng dịch quả : ~43°C
Nhiệt độ khử khí chân không: ~43°C
Hàm lượng thịt quả sau khi ly tâm phân ly: ~3%
Nhiệt độ dịch quả trước tiệt trùng: 95°C duy trì trong 30s
Nhiệt độ dịch quả làm lạnh sau khi tiệt trùng: 25°C
Nhiệt độ hơi thiết bị cô đặc nồi hơi:
Nồi 1: 75 ±2°C
Nồi 2: 60 ±2°C
Nồi 1: 45 ±2°C
Nhiệt độ xả liệu thiết bị cô đặc nồi hơi: 45 ±2°C
Nhiệt độ và thời gian tiệt trùng trước khi đóng gói: 95~103°C, Bảo ôn 40~90 giây
Nhiệt độ dịch quả trước khi đóng gói: 25°C

5. Các thiết thị chủ yếu

Máy kiểm tra quả: Công nhân kiểm tra quả loại bỏ quả bị hỏng, bị dập nát
Máy rửa dạng bàn chải: là máy rửa chủ yếu, các chất bẩn trên bề mặt quả dứa, sẽ được loại bỏ bởi con lăn bàn chải dạng xoắn của máy rửa .
Băng tải cấp liệu cho máy rửa dứa kiểu sục khí: có 3 tác dụng là ngâm sục rửa, phun rửa
Máy bóc vỏ dứa: Máy cắt bán nghiền là thiết bị chủ yếu, thông qua 2 sợi đặc biệt kẹp con lăn quay đưa quả dứa chuyển động hướng dưới, cắt quả dứa thành 2 nửa, thịt quả dứa sẽ được lấy ra bởi con lăn ép và lưới sàng.
Máy ép lọc kiểu băng tải: Đây là sản phẩm chủ chốt để ép dịch quả, áp dụng phương pháp lọc hiện đại cho tỷ lệ dịch cao.

6. Yêu cầu đối với nhà xưởng chính

Kết cấu xây dựng gian xưởng chính: Kiến nghị sử dụng kế cấu thép dạng hàng cột hai mái kiểu mở , thiết kế quy phạm, tiêu chuẩn quy định thiết kế của Italia
kích thước chiều dài: 114.000mm; khoảng cách giữa các cột 36.000mm; chiều cao nóc gian xưởng 6.000mm
Yêu cầu nền và móng nhà xưởng: Ngoài máy ép dịch quả kiểu băng tải, Máy ly tâm và máy cô đặc cần làm móng riêng , các thiết khác không có yêu cầu móng máy.

7. Yêu cầu về lắp đặt và sửa chữa bên trong nhà xưởng

Nền nhà xưởng lát bằng vật liệu chống thấm, hút nước, không độc hại, và chống trơn như (gạch axit , bê tông…) độ dốc vừa phải đảm bảo không bị ứ đọng nước. Nóc nhà sử dụng các vật liệu chống hút nước, bề mặt bóng sạch, chống ăn mòn, chống nhiệt . Tường nhà xưởng yêu cầu sơn bằng vật liệu chống thấm hút nước, không độc hại và lát gạch men trắng hoặc các vật liệu ăn mòn khác với độ cao 1500mm trở lên.
Máy có thiết kế chống chuột , chim ruồi muỗi côn trùng ẩn lấp sinh sống; thiết kế chống bụi, tránh bị nguy hại và ô nhiễm khác
Yêu cầu hệ thống chiếu sáng nhà xưởng: đảm bảo đủ lượng ánh sáng
Bên cửa vào của nhà xưởng có thiết kế hệ thống vệ sinh: Rửa chân tay cho công nhân

8. Điều kiện cung cấp điện, hơi và khí nén
8.1 Công suất lắp đặt không bao gồm bộ phận công trình công cộng

Tiền xử lý : 251.9 kw
Rửa CIP: 15.4 kw
Máy bơm ly tâm kiểu đĩa: 75 kw
Băng tải: 41.6 kw
Tiệt trùng thử khí: 20.5 kw
Thiết bị cô đặc: 65 kw
Thiết bị chiết rót vô trùng: 33 kw
Tổng công suất lắp đặt: 502.4 kw (nếu lắp thêm máy bóc vỏ, công suất tổng là 544.5kw)

8.2 Lượng hơi tiêu hao

Tổng lượng hơi sản xuất cần dùng: 6.450kg/h trong đó;
Máy thanh trùng pa-xtrơ :1.500kg/h ; áp lực 0.6Mpa
Máy cô đặc: 4.000kg/h; áp lực 0.5 ~0.6 Mpa
Máy tiệt trùng cuối và máy đóng gói: 750kg/h ; áp lực 0.7-0.8 Mpa
Máy chiết rót vô trùng: 200kg/h; áp lực 0.7-0.8 Mpa
Trạm điều khiển CIP máy thanh trùng: 1500kg/h
Tổng lượng hơi yêu cầu: xem xét quá trình sản xuất có lúc cầm CIP máy rửa, tổng lượng hơi yêu cầu là 7950 kg/h

8.3 Lượng khí nén tiêu hao

Máy ép thịt quả kiểu băng tải : 0.7MPa – 20m3/h
Máy thanh trùng pat- xtơ: 0.7Mpa – 20m3/h
Tổ hợp máy cô đặc: 0.4Mpa – 15m3/h
Máy tiệt trùng sản phẩm: 0.7Mpa – 20m3/h
Hệ thống rửa CIP: 0.7Mpa – 15m3/h
Tổng cộng : 130m3/h

9. Điều kiện cung cấp nước

9.1 Tính theo ngày làm việc 16 tháng tiếng tức 2 ca làm việc

Lượng nước sử dụng để khởi động máy
Mỗi ngày khởi động máy 1 lần , kiến nghị sử dụng nước mềm hóa, độ cứng <40mg/l
Tổng lượng nước cần dùng : 18.000kg/ ngày

9.2 Lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất

Lượng nước cần dùng để rửa dứa : 10.000kg/h (160 tấn /ngày) sử dụng liên tục hàng ngày , chất lượng nước phù hợp tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống.
Máy ly tâm phân lý: Hàng ngày sử dụng liên tục , kiến nghị sử dụng nước mềm hóa, độ cứng <100mg/l ; lượng nước tiêu hao 9.000kg/h ( 144 tấn / ngày
Lượng nước rửa máy ép dịch quả : Sử dụng gián đoạn, chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống; lượng nước tiêu hao 6.000kg/h (24 tấn/ngày )
Nước dùng để làm lạnh: sử dụng tuần hoàn, độ cứng <100mg/l
Lượng nước lạnh làm mát: Nhiệt độ đầu 8°C, nhiệt độ đầu ra 20°C
Lượng nước lạnh làm mát dịch quả thanh trùng :45.000kg/h
Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc: 4.000kg/h
Lượng nước làm mát dịch quả cô đặc tiệt trùng: 15.000kg/h
Tổng lượng nước làm lạnh : 64.000kg/h
(Xem xét các tổn thất về cô đặc, rò rỉ … Mỗi ngày cần bổ sung 3.5 tấn nước)

Lượng nước làm mát nhiệt đồ đầu vào: 30°C , nhiệt độ đầu ra 42 °C
Lượng nước lạnh làm mát dịch quả thanh trùng :40.000kg/h
Lượng nước làm mát dịch quả cô đặc: 5.000kg/h
Lượng nước dàn bay hơi ngưng tụ cần dùng: 162.000kg/h
Tổng lượng nước làm mát : 207.000kg/h
(Xem xét các tổn thất về cô đặc, rò rỉ … Mỗi ngày cần bổ sung 20 tấn nước)

9.3 Lượng nước sử dụng cho hệ thống rửa

Lượng nước sử dụng cho rửa CIP: Mỗi ngày 1 lần rửa, kiến nghị sử dụng nước mềm hóa, độ cứng <40 mg/l ; lượng nước tiêu hao 45.000kg/h (45 tấn/ ngày)
Lượng nước sử dụng để rửa nhà xưởng : sử dụng gián đoạn, chất lượng nước phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống; lượng nước tiêu hao 10.000kg/h (40 tấn/ ngày)
Lượng nước sử dụng rửa khác : Rửa nền nhà xưởng 72 tấn/ ngày; nước sinh hoạt 15 tấn; tổng cộng 87 tấn/ ngày
Lượng nước ngưng tụ có thể tận dụng : 14 tấn/ h, có thể sử dụng để bổ sung nhà xưởng sử dụng
Cấp nước và xả nước: Lượng nước cần bổ sung mỗi ngày là 541.5 tấn/h . Nếu tận dụng nước ngưng tụ, lượng nước xả mỗi ngày 518 tấn.

10. Đóng gói và bảo quản sản phẩm

*** Vật liệu đóng gói

Nếu mỗi ngày sản xuất 16 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 160 cái, 40 cái khay
Nếu mỗi ngày sản xuất 22 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 220 cái, 55 cái khay.

*** Kho lạnh thành phẩm

Diện tích kho lạnh thành phẩm là 900m2, khả năng chứa sản phẩm 690 tấn; nếu căn cứ theo thời gian sản xuất liên tục 22 giờ/ ngày thời gian có thể lưu kho 10 ngày.

*** Một số điều lưu ý

Đối với vấn đề cung cấp điện cho nhà xưởng: Qua nhiều lần nghiên cứu chúng tôi kiến nghị đi theo giá cầu cấp điện là tốt nhất
Không có sự cố đối với đường ống ngầm dưới đất, thuận tiện sửa chữa
Giá nhà xưởng có đường ống hơi, đường ống khí nén, đường ống cấp thoát nước; nếu chỉ có đường cấp điện chôn dưới đất thì cũng không có ý nghĩa gì

Trên đây là những thông tin chi tiết về quy trình nhà máy chế biến thực phẩm đông lạnh mà Nam Phú Thái muốn chia sẻ đến khách hàng. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quý khách hàng và đừng quên tham khảo thêm thông tin mới nhất tại đây

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP LẠNH NAM PHÚ THÁI

☎️ Hotline: 0818 888 000

????Zalo: https://zalo.me/818888000

????Mail: info@namphuthai.vn

???? Website: https://namphuthai.com.vn/

????Add 1: Số 15 LK2, KDT Bemes, Phường Kiến Hưng, Quận Hà Đông, TP.Hà Nội.

????Add 2: 379B Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

????Add 3: Số 32 đường 23, KDC Bình Chiểu, Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.

????Add 4: Ngõ 18, Bản Na Khoai Tảy, Mương Say Sét Thá, Thủ Đô Viêng Chăn, Lào.

Leave a Comment

All in one
Scroll to Top